Sản Phẩm Chính Hãng 100%
Tiêu hóa

Algelstad 20% trị viêm thực quản, loét dạ dày tá tràng (Hộp 20 gói x 20g)

Còn hàng
|
| Mã SP: BWP03250
49.900 ₫
  • Thuốc cần kê toa

    Không

  • Dạng bào chế

    Hỗn dịch uống

  • Quy cách

    Hộp 20 gói x 20g

  • Nhà sản xuất

    Stellapharm

  • Nước sản xuất

    Việt Nam

  • Xuất xứ thương hiệu

    Việt Nam

  • Số đăng ký

    VD-23335-15

  • Hướng dẫn tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép
  • Chú ý

    Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.

  • Giao hàng nhanh chóng

    Giao nhanh không đợi - hàng về tận nơi


  • Sản phẩm chính hãng, giá tốt

    Hàng chính hãng, giá cạnh tranh, nhiều ưu đãi


  • Mua sắm an toàn, tiện lợi

    Thuốc chuẩn an toàn, tiện lợi trong tay!

Cần giúp đỡ ?

Bewell Pharma luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.

Thông Tin Sản Phẩm

Thành Phần
Công Dụng
Cách Dùng
Tác Dụng Phụ
Lưu Ý
Bảo Quản

Danh sách thành phần:

Aluminium phosphate gel 20%: 12,38g.

Công dụng:

  • Chỉ định:

Viêm thực quản, viêm dạ dày cấp và mạn tính, loét dạ dày - tá tràng, kích ứng dạ dày, các triệu chứng thừa acid (như ợ nóng, ợ chua, tiết nhiều acid (như trong thơi kỳ thai nghén)).

Những rối loạn của dạ dày do những thuốc khác, do sai chế độ ăn hoặc sau khi dùng quá nhiều nicotin, cà phê, kẹo, hoặc những thực phẩm nhiều gia vị.

Các biến chứng của thoát vị cơ hoành, viêm đại tràng (Morbus Crohn).

  • Dược lực học:

Nhóm dược lý: Thuốc điều trị cấc rối loạn liên quan đến acid; Thuốc kháng acid; các hợp chất của nhôm.

Aluminium phosphate được dùng như một thuốc kháng acid dạ dày dưới dạng gel aluminium phosphate. Aluminium phosphate làm giảm acid dịch vị dư thừa nhưng không gây trung hòa. Gel dạng keo tạo một màng bảo vệ tựa chất nhầy che phủ diện rộng niêm mạc đường tiêu hóa. Lớp màng bảo vệ gồm aluminium phosphate phân tán mịn làm liền nhanh ổ viêm và loét, bảo vệ niêm mạc dạ dày chống lại tác động bên ngoài và làm người bệnh dễ chịu ngay.

  • Dược động học:

Bình thường thuốc không được hấp thu vào cơ thể và không ảnh hưởng đến cân bằng acid - kiềm của cơ thể. Aluminium phosphate hòa tan chậm trong dạ dày và phản ứng với acid hydrocloric để tạo thành aluminium chloride và nước. Ngoài việc tạo aluminium chloride, aluminium phosphate còn tạo acid phosphoric. Khoảng 17 - 30% lượng aluminium chloride tạo thành được hấp thu và nhanh chóng được thận đào thải ở người có chức năng thận bình thường. Aluminium phosphate không được hấp thu sẽ đào thải qua phân.

Cách dùng và liều dùng:

  • Cách dùng:

Algelstad được dùng bằng đường uống.

  • Liều dùng:

1 - 2 gói, giữa các bữa ăn hoặc khi thấy khó chịu.

  • Xử trí quá liều:

Chưa có thông tin.

  • Xử trí quên liều:

Tác dụng phụ có thể gặp:

Aluminium phosphate là một chất làm săn se niêm mạc và có thể gây táo bón; liều cao có thể gây tắc ruột.

Những lưu ý khi sử dụng:

  • Chống chỉ định:

Quá mẫn với aluminium hoặc các chế phẩm chứa aluminium.

  • Thận trọng:

Không dùng liều cao lâu dài ở người bệnh suy thận.

  • Ảnh hưởng khả năng lái xe & vận hành máy móc:

Không ảnh hưởng.

  • Phụ nữ thời kì mang thai & cho con bú:

Phụ nữ có thai

Aluminium phosphate có thể dùng được cho phụ nữ có thai nhưng tránh dùng liều cao lâu dài.

Phụ nữ cho con bú

Mặc dù một lượng nhỏ aluminium được bài tiết qua sữa, nhưng nồng độ không đủ gây tác hại đến trẻ bú mẹ.

  • Tương tác thuốc:

Aluminium phosphate có thể làm tăng hoặc giảm tốc độ và mức độ hấp thu của các thuốc dùng đồng thời, do làm thay đổi thời gian dịch chuyển qua đường dạ dày - ruột, hoặc do liên kết hoặc tạo phức với thuốc. Tetracyclin tạo phức với aluminium phosphate, do vậy khi dùng tetracyclin phải cách 1 - 2 giờ trước hoặc sau khi dùng Algelstad.

Aluminium phosphate làm giảm hấp thu của digoxin, indomethacin, các muối sắt, isoniazid, clodiazepoxid, naproxen.

Aluminium phosphate làm tăng hấp thu của dicoumarol, pseudoephedrin, diazepam.

Aluminium phosphate làm tăng pH nước tiểu, do đó làm giảm thải trừ các thuốc kiềm yếu (amphetamin, quinidin) và tăng thải trừ các thuốc acid yếu (aspirin).

Độ hấp thu của aluminium qua đường tiêu hóa có thể tăng nếu dùng chung với các citrat hay acid ascorbic.

  • Tương kỵ thuốc:

Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

Cách bảo quản:

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, tránh ánh sáng. Nhiệt độ không quá 30°C.

Huỳnh Huệ Nhi
Nội dung đã được kiểm duyệt
Dược sĩ Đại học Huỳnh Huệ Nhi

Tốt nghiệp Khoa Dược trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng. Có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực Dược phẩm. Hiện đang là Quản lý tại nhà thuốc Bewell Pharma.

Chứng chỉ hành nghề Dược 14151/CCHN-D-SYT-HCM do Sở Y Tế TPHCM cấp.

Sản phẩm tương tự

Sản phẩm tương tự

Hãy là người đầu tiên đánh giá

Chia sẻ trải nghiệm của bạn về sản phẩm này và giúp khách hàng khác đưa ra quyết định sáng suốt.

bewell-pharma
Tủ Thuốc Của Mọi Gia Đình
Chăm Sóc Sức Khỏe Toàn Diện, Đồng Hành Cùng Gia Đình Bạn !
© Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Bewell Pharma
Địa chỉ: 131 Cách Mạng Tháng 8, Phường 05, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 1900 066 855 Email: [email protected]
Số ĐKKD 0318692458 cấp ngày 30/09/2024 tại Sở Kế hoạch Đầu tư TPHCM