
Thuốc cần kê toa
Không
Dạng bào chế
Viên nang
Quy cách
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất
Macleods Pharm
Nước sản xuất
Ấn Độ
Thành phần chính
Ciprofloxacin: 500mg.
Chú ý
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website chỉ mang tính chất tham khảo.
Chưa có thông tin
Chỉ định
Điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản - phối và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, bệnh mụn nhọt, viêm quầng.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Không biến chứng viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
Các nhiễm khuẩn khác: Viêm cốt tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Dược lực học
Chưa có dữ liệu
Dược động học
Chưa có dữ liệu
Liều dùng
Người lớn:
500mg -1g/lần uống 1 hoặc 2 lần trong ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn
Trẻ em:
Trẻ từ 1-6 tuổi: 250mg 2 lần mỗi ngày
Trẻ trên 6 tuổi uống 500mg, 2 lần mỗi ngày
Cần điều chỉnh ở người lớn tuổi và bệnh nhân suy thận.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Quá liều
Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp:
Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
Ít gặp:
Máu tăng bạch cầu ưa eosin.
Da: ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày đay, ngứa.
Gan: tăng transaminase có hồi phục.
Tiết niệu - sinh dục: đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
Hiếm gặp:
Toàn thân: phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
Máu: giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Combs dương khô nhanh niên giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
Da: ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens - Johnson, pemphigus thông thường, hoại từ biểu bị nhiễm độc (hối chứng Lyell), phù mạch.
Gan: vùng da ứ mật tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
Thận: nhiễm độc thận có tăng tạm thời trẻ và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục.
Thần kinh trung ương; co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu tình trạng kích động.
Bộ phận khác: đau khớp.
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.
Chưa có thông tin
Chống chỉ định
Không dùng cho bệnh nhân nhạy cảm hoặc dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin vì đã thấy có phản ứng quá mẫn chéo. Khi dùng cho người bị suy giảm chức năng thận.
Cefadroxil dùng dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Có thể gây viêm đại tràng giả mạc.
Thận trọng với người bệnh có tiền sử dị ứng đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng.
Khi dùng cho trẻ sơ sinh và đẻ non.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.
Người lái xe và vận hành máy móc
Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.
Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Mọi thông tin sản phẩm tại đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.

Tốt nghiệp Khoa Dược trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng. Có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực dược phẩm.
Hiện đang là Quản lý tại nhà thuốc Bewell Pharma. Chứng chỉ hành nghề Dược 14151/CCHN-D-SYT-HCM do Sở Y tế TP.HCM cấp.
Chia sẻ trải nghiệm của bạn về sản phẩm này và giúp khách hàng khác đưa ra quyết định sáng suốt.


Tư vấn mua hàng
1900 066 855 (nhánh 1)Healthy Zone
1900 066 855 (nhánh 2)Góp ý, khiếu nại
1900 066 855 (nhánh 3)