Sản Phẩm Chính Hãng 100%
Kháng dị ứng

Dexclorpheniramin 2mg Khapharco trị dị ứng, ngứa, thuỷ đậu (10 vỉ x 15 viên)

Còn hàng
|
| Mã SP: BWP09719
344.900 ₫
  • Thuốc cần kê toa

    Không

  • Thành phần chính

    Dexchlorpheniramin maleat 2mg

  • Chú ý

    Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chấttham khảo. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ hướng dẫn sử dẫn của sản phẩm.

  • Dạng bào chế

    Viên nén

  • Quy cách

    10 vỉ x 15 viên

  • Nhà sản xuất

    Khánh Hòa

  • Nước sản xuất

    Việt Nam

  • Xuất xứ thương hiệu

    Việt Nam

  • Số đăng ký

    VD-23580-15

  • Hướng dẫn tra cứu số đăng ký thuốc được cấp phép
  • Giao hàng nhanh chóng

    Giao nhanh không đợi - hàng về tận nơi


  • Sản phẩm chính hãng, giá tốt

    Hàng chính hãng, giá cạnh tranh, nhiều ưu đãi


  • Mua sắm an toàn, tiện lợi

    Thuốc chuẩn an toàn, tiện lợi trong tay!

Cần giúp đỡ ?

Bewell Pharma luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.

Thông Tin Sản Phẩm

Thành Phần
Công Dụng
Cách Dùng
Tác Dụng Phụ
Lưu Ý
Bảo Quản

Danh sách thành phần:

Chưa có thông tin

Công dụng:

Chỉ định:

Viêm mũi dị ứng theo mùa và quanh năm. Những triệu chứng dị ứng khác như: mày đay, viêm

mũi vận mạch do histamin, viêm kết mạc dị ứng, viêm da tiếp xúc, phù mạch, phù Quincke, dị

ứng thức ăn, phản ứng huyết thanh; côn trùng đốt; ngứa ở người bệnh bị sởi hoặc thủy đậu.

Dược động học:

Hấp thu

Thuốc Dexclorpheniramin 2 Khapharco được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa.

Sinh khả dụng đường uống củ thuốc khoảng từ 25 đến 50%.

Thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi uống 2 đến 6 giờ, cho hiệu quả điều trị tối đa sau 6

giờ uống. Thời gian phát huy hiệu quả từ 4 đến 8 giờ.

Phân bố

Thuốc gắn với protein huyết tương với tỷ lệ khoảng 72%.

Chuyển hoá

Thuốc được chuyển hóa ở gan tạo thành chất chuyển hóa không có hoạt tính sinh học, chất

này đã được loại bỏ gốc methyl.

Thải trừ

Thuốc có thời gian bán thải khoảng 14 đến 25 giờ.

Dexclorpheniramin maleat được thải qua thận, phụ thuộc vào độ pH nước tiểu.

Khoảng 34% lượng thuốc được thải qua thận ở dạng không đổi, 22% dưới dạng chất chuyển

hóa bị loại bỏ gốc methyl.

Cách dùng và liều dùng:

Cách dùng:

Thuốc dùng đường uống. Thời gian điều trị phải ngắn, nên bắt đầu điều trị vào buổi tối do thuốc

có thể gây buồn ngủ.

Liều dùng:

Viên 2mg: Dùng cho người lớn và trẻ em trên 6 tuổi.

Trẻ em từ 6-12 tuổi: 1/2 viên, ngày 2-3 lần.

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên, ngày 3-4 lần. Các liều cách nhau ít nhất 4 giờ.

Viên 6mg: Dùng cho người lớn và trẻ em trên 15 tuổi. 1 viên, ngày 2 lần vào buổi sáng và tối.

Xử trí quá liều:

Triệu chứng:

Dexclorpheniramin maleat: trầm cảm, kích thích thần kinh trung ương, chóng mặt, nhìn mờ, hạ

huyết áp, tử vong.

Xử trí:

Theo dõi chặt chẽ điện giải đồ, nước tiểu của bệnh nhân.

Ngừng thuốc từ từ khi nhiễm độc mạn tính.

Bổ sung nước và điện giải nếu cần thiết.

Tác dụng phụ có thể gặp:

Các đặc tính dược lý của dexchlorpheniramine cũng là nguyên nhân của một số tác dụng ngoại

ý với nhiều mức độ khác nhau và có hay không có liên quan đến liều dùng.

Tác dụng trên thần kinh thực vật:

Thiu thiu hoặc buồn ngủ, nhất là vào thời gian điều trị đầu.

Tác động kháng cholinergic làm khô niêm mạc, rối loạn điều tiết, giãn đồng tử, tim đập nhanh,

nguy cơ bí tiểu.

Hạ huyết áp tư thế.

Rối loạn cân bằng, chóng mặt, giảm trí nhớ hoặc khả năng tập trung.

Mất điều hòa vận động, run rẩy, thường xảy ra hơn ở người lớn tuổi.

Lẫn, ảo giác.

Hiếm hơn, chủ yếu ở nhũ nhi, có thể gây kích động, cáu gắt, mất ngủ. Phản ứng quá mẫn cảm:

Nổi ban, eczema, ngứa, ban xuất huyết, mề đay.

Phù, hiếm hơn có thể gây phù Quincke.

Sốc phản vệ.

Tác dụng trên máu: giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu huyết

giải.

Những lưu ý khi sử dụng:

Chống chỉ định:

Tuyệt đối:

Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

Có nguy cơ bị bí tiểu liên quan đến rối loạn niệu đạo tuyến tiền liệt.

Có nguy cơ bị glaucome góc đóng.

Viên nén dễ bẻ hàm lượng 2mg chống chỉ định cho trẻ em dưới 6 tuổi do đặc điểm của dạng

bào chế.

Viên 6mg chống chỉ định cho trẻ em dưới 15 tuổi.

Tương đối:

Phụ nữ có thai.

Lưu ý

Chú ý đề phòng:

Nếu sau một thời gian điều trị mà các triệu chứng dị ứng vẫn còn hoặc nặng lên (khó thở, phù,

sang thương da...) hoặc có những dấu hiệu có liên quan đến nhiễm virus, cần phải đánh giá lại

việc điều trị.

Thận trọng:

Bệnh nhân lớn tuổi có khả năng cao bị hạ huyết áp tư thế, bị chóng mặt, buồn ngủ; bị táo bón

kinh niên (do có nguy cơ bị tắc ruột liệt); bị sưng tuyến tiền liệt;

Bệnh nhân bị suy gan và/hay suy thận nặng, do có nguy cơ tích tụ thuốc. Tuyệt đối tránh uống

rượu hay các thuốc có chứa rượu trong thời gian điều trị.

Ảnh hưởng khả năng lái xe và vận hành máy móc:

Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Phụ nữ thời kì mang thai và cho con bú

Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Tương tác thuốc:

Khi kết hợp cùng với thuốc hoặc các thành phần trong thức ăn, đồ uống thuốc có thể gây ra

một số phản ứng. Do vậy, bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ để kiêng khem trong quá trình dùng

thuốc.

Cách bảo quản:

Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C

Huỳnh Huệ Nhi
Nội dung đã được kiểm duyệt
Dược sĩ Đại học Huỳnh Huệ Nhi

Tốt nghiệp Khoa Dược trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng. Có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực Dược phẩm. Hiện đang là Quản lý tại nhà thuốc Bewell Pharma.

Chứng chỉ hành nghề Dược 14151/CCHN-D-SYT-HCM do Sở Y Tế TPHCM cấp.

Sản phẩm tương tự

Sản phẩm tương tự

Hãy là người đầu tiên đánh giá

Chia sẻ trải nghiệm của bạn về sản phẩm này và giúp khách hàng khác đưa ra quyết định sáng suốt.

bewell-pharma
Tủ Thuốc Của Mọi Gia Đình
Chăm Sóc Sức Khỏe Toàn Diện, Đồng Hành Cùng Gia Đình Bạn !
© Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Bewell Pharma
Địa chỉ: 131 Cách Mạng Tháng 8, Phường 05, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 1900 066 855 Email: [email protected]
Số ĐKKD 0318692458 cấp ngày 30/09/2024 tại Sở Kế hoạch Đầu tư TPHCM